Giới thiệu Trường Đại Học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp. Đồng thời là một trong 3 trường Đại học Quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc. Hơn nữa, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng cao nhất trong khối trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.

Giới thiệu Đại Học Quốc Gia Kyungpook Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook không những có hơn 70 năm lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt, đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.

  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp.
  • Năm 2017 – 2020, xếp hạng 1 với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học quốc gia (Theo QS World University)
  • Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.
  • Mỗi năm, Đại học Quốc gia Kyungpook thu hút rất nhiều sinh viên theo học, hiện tại đang là nơi học tập và nghiên cứu của hơn 35.300 sinh viên.

Bên cạnh đó, Đại học Quốc gia Kyungpook đang liên kết với 550 trường đại học và tổ chức giáo dục thuộc 66 quốc gia trên thế giới.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK HÀN QUỐC – 경북대학교

  • Tên tiếng Hàn: 경북대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
  • Đối tác tuyển sinh từ Việt Nam: ASIA GLOBAL
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1907
  • Số lượng sinh viên: 38,616 sinh viên
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

Địa chỉ:

  • Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
  • Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Website: knu.ac.kr

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được thành lập năm 1946, tiền thân là 3 trường: Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Năm 1951, sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật, trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập. Trường không những có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt – đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp
  • Năm 2018, đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường đại học trong nước nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài
  • Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
  • 2018: ‘US News & World Report’ xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia, thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong lĩnh vực ‘Các trường đại học toàn cầu tốt nhất’, xếp thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Danh tiếng nghiên cứu địa phương’, đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Nghiên cứu hợp tác quốc tế’
  • 2017: CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng) xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc
  • 2017: ‘Đại học Jiao Tong Thượng Hải’ xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc và được xếp hạng trong top 500 trường đại học trên thế giới

3. Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc gia Kyungpook

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

1. Thông tin khóa học

  • Đội ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ
  • Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để tương ứng với học sinh Phát triển
  • Học bổng được trao trên cơ sở thành tích học tập và tỷ lệ tham dự
  • Các hoạt động đa dạng để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Chuyến đi thực địa, sinh viên quốc tế Từ ngày v.v.)
  • Hỗ trợ cho quá trình học tập và học tập của sinh viên (KLP BUDDY, KSC, v.v.)
Kỳ học Thành tiền
Phí nhập học 70,000 KRW
Học phí 5,200,000 KRW/ năm (chưa bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm sức khỏe 100,000 KRW/ năm

 

2. Chương trình đào tạo

Cấp độ Quá trình
Cấp 1 (Sơ cấp)
  • Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
  • Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 2 (Sơ – Trung cấp)
  • Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
  • Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
  • Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 3 (Trung cấp)
  • Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hộ như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
  • Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
  • Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 3.
Cấp 4 (Trung – Cao cấp)
  • Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
  • Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
  • Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
  • Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.
Cấp 5 (Cao cấp)
  • Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
  • Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
  • Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
  • Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.
Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)
  • Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
  • Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
  • Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
  • Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

III. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

1. Chuyên ngành – Học phí

Phí đăng ký Online: 80,000 KRW

Khoa Chuyên ngành Điều kiện Học phí/ kỳ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Sử học
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Hán văn
TOPIK 4 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Xã hội
  • Chính trị ngoại giao
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Quan hệ công chúng đa phương tiện
TOPIK 4 trở lên 2,019,000 KRW
  • Xã hội học
  • Địa lý học
TOPIK 3 trở lên
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)
  • Khoa học Hệ thống địa cầu
  • Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)
  • Thống kê
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
TOPIK 4 trở lên 1,954,000 KRW
  • Kinh tế thông thương
TOPIK 3 trở lên
Kỹ thuật
  • Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
  • Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
  • Kỹ thuật xây dựng cầu đường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Công nghệ phân tử
  • Công nghệ dệt may
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ năng lượng
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
IT
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử(Chuyên ngành trí tuệnhân tạo)
  • Khoa học máy tính(Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoahọc dữ liệu)
  • Khoa học máy tính(Chuyên ngành máytính trí tuệ nhân tạo)
  • Khoa học máy tính(Chuyên ngành tíchhợp ứng dụng toàncầu)
  • Kỹ thuật điện
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Khoa học sinh họcứng dụng
  • Y học thực vật
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học làmvườn
  • Khoa học lâmnghiệp và cảnhquan
  • Khoa học sợi và vậtliệu
  • Đất nông nghiệp vàcông nghệ côngnghiệp sinh vật
  • Kinh tế tài nguyênlương thực
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Nhạc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật (2,670,000 KRW)
TOPIK 3 trở lên 2,610,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm Lịch sử
TOPIK 3 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Đời sống
  • Nghiên cứu trẻ em
  • May mặc
  • Dinh dưỡng thực phẩm
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Hành chính công vụ
  • Hành chính
TOPIK 3 trở lên 1,954,000 KRW
CƠ SỞ SANGJU
Môi trường sinh thái
  • Bảo vệ hệ sinh tháirừng
  • Tài nguyên thựcvật
  • Khoa học sinh vậtcôn trùng
  • Chăn nuôi gia súc
  • Khoa học sinh vậtđộng vật
  • Động vật đặc thù/ Ngựa
  • Du lịch
  • Thể dục
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Khoa học Kỹ thuật
  • Công nghệ phòng chống thiên tai và kiếnthiết
  • Công nghệ môitrường an toàn
  • Công nghệ cơ khítinh xảo
  • Công nghệ ô tô
  • Phần mềm
  • Công nghệ hóa họcnăng lượng vật liệumới
  • Công nghiệp dịch vụthực phẩm ăn uống
  • Hệ thống thông tinđịnh vị
  • Công nghệ côngtrường hiện đại
  • Thiết kế thời trangmay mặc (Chuyênngành công nghệ maymặc)
  • Thiết kế thời trangmay mặc (Chuyênngành Thiết kế thờitrang
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

III. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

1. Chuyên ngành – Học phí

Phí đăng ký Online: 80,000 KRW

Khoa Chuyên ngành Điều kiện Học phí/ kỳ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Sử học
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Hán văn
TOPIK 4 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Xã hội
  • Chính trị ngoại giao
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Quan hệ công chúng đa phương tiện
TOPIK 4 trở lên 2,019,000 KRW
  • Xã hội học
  • Địa lý học
TOPIK 3 trở lên
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)
  • Khoa học Hệ thống địa cầu
  • Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)
  • Thống kê
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
TOPIK 4 trở lên 1,954,000 KRW
  • Kinh tế thông thương
TOPIK 3 trở lên
Kỹ thuật
  • Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
  • Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
  • Kỹ thuật xây dựng cầu đường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Công nghệ phân tử
  • Công nghệ dệt may
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ năng lượng
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
IT
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử(Chuyên ngành trí tuệnhân tạo)
  • Khoa học máy tính(Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoahọc dữ liệu)
  • Khoa học máy tính(Chuyên ngành máytính trí tuệ nhân tạo)
  • Khoa học máy tính(Chuyên ngành tíchhợp ứng dụng toàncầu)
  • Kỹ thuật điện
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Khoa học sinh họcứng dụng
  • Y học thực vật
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học làmvườn
  • Khoa học lâmnghiệp và cảnhquan
  • Khoa học sợi và vậtliệu
  • Đất nông nghiệp vàcông nghệ côngnghiệp sinh vật
  • Kinh tế tài nguyênlương thực
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Nhạc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật (2,670,000 KRW)
TOPIK 3 trở lên 2,610,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm Lịch sử
TOPIK 3 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Đời sống
  • Nghiên cứu trẻ em
  • May mặc
  • Dinh dưỡng thực phẩm
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Hành chính công vụ
  • Hành chính
TOPIK 3 trở lên 1,954,000 KRW
CƠ SỞ SANGJU
Môi trường sinh thái
  • Bảo vệ hệ sinh tháirừng
  • Tài nguyên thựcvật
  • Khoa học sinh vậtcôn trùng
  • Chăn nuôi gia súc
  • Khoa học sinh vậtđộng vật
  • Động vật đặc thù/ Ngựa
  • Du lịch
  • Thể dục
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Khoa học Kỹ thuật
  • Công nghệ phòng chống thiên tai và kiếnthiết
  • Công nghệ môitrường an toàn
  • Công nghệ cơ khítinh xảo
  • Công nghệ ô tô
  • Phần mềm
  • Công nghệ hóa họcnăng lượng vật liệumới
  • Công nghiệp dịch vụthực phẩm ăn uống
  • Hệ thống thông tinđịnh vị
  • Công nghệ côngtrường hiện đại
  • Thiết kế thời trangmay mặc (Chuyênngành công nghệ maymặc)
  • Thiết kế thời trangmay mặc (Chuyênngành Thiết kế thờitrang
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

2. Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
  • Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK
  • Dành sinh viên mới nhập học
  • TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc
  • 7% sinh viên có thành tích xuất sắc
  • 30% sinh viên có thành tích học tập tốt
  • 80% học bổng kỳ tiếp theo
  • 20% học bổng kỳ tiếp theo

IV. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
Khoa học Xã hội
Khoa học Tự nhiên
Kỹ thuật
Kinh tế
IT
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
Nghệ thuật
Sư phạm
Khoa học Đời sống
Hành chính công vụ
CƠ SỞ SANGJU
Môi trường sinh thái
Khoa học Kỹ thuật

2. Học bổng

Đang cập nhật …

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC KYUNGPOOK

Phí quản lý & Phí ăn Cơ sở Daegu Ghi chú
Phí quản lý 2 người/ phòng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Kỳ nghỉ hè Kỳ nghỉ đông
536,700 KRW 536,700 KRW 243,000 KRW 346,100 KRW
Phí ăn (3 bữa/ ngày) 855,910 KRW 825,790 KRW 494,470 KRW 419,170 KRW Có thể lựa chọn số bữa (1 – 3 bữa/ ngày)